Đọc nhanh: 熏染 (huân nhiễm). Ý nghĩa là: tiêm nhiễm; nhuốm (người hoặc sự vật trong một thời gian dài tiếp xúc thường xuyên với những thói quen trong cuộc sống thì sẽ dần dần bị ảnh hưởng, thường chỉ cái xấu).
熏染 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêm nhiễm; nhuốm (người hoặc sự vật trong một thời gian dài tiếp xúc thường xuyên với những thói quen trong cuộc sống thì sẽ dần dần bị ảnh hưởng, thường chỉ cái xấu)
长期接触的人或事物对生活习惯逐渐产生某种影响 (多指坏的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏染
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
熏›