Đọc nhanh: 诈欺 (trá khi). Ý nghĩa là: lừa dối, gian lận. Ví dụ : - 而是诈欺 Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
诈欺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối
deception
✪ 2. gian lận
fraud
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈欺
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欺›
诈›