Đọc nhanh: 意向书 (ý hướng thư). Ý nghĩa là: hợp đồng; hiệp ước kinh tế (trong hoạt động kinh tế văn bản ký kết nói rõ mục đích đôi bên).
意向书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp đồng; hiệp ước kinh tế (trong hoạt động kinh tế văn bản ký kết nói rõ mục đích đôi bên)
在经济活动中签署的表明双方意向的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意向书
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 向 她 表白 了 爱意
- Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 他 向 领导 转达 了 我 的 意见
- Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..
- 他 没有 投资 意向
- Anh ấy không có ý định đầu tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
向›
意›