Đọc nhanh: 意象 (ý tượng). Ý nghĩa là: ý tưởng; hình ảnh. Ví dụ : - 这首民歌意象新颖。 Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
意象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng; hình ảnh
意境
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意象
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 环保 意识 的 提高 已 成为 社会 的 普遍现象
- Việc nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
象›