意象 yìxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【ý tượng】

Đọc nhanh: 意象 (ý tượng). Ý nghĩa là: ý tưởng; hình ảnh. Ví dụ : - 这首民歌意象新颖。 Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.

Ý Nghĩa của "意象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

意象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý tưởng; hình ảnh

意境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 民歌 míngē 意象 yìxiàng 新颖 xīnyǐng

    - Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意象

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 刻意 kèyì 改变 gǎibiàn le 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng

    - Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 一番 yīfān 好意 hǎoyì

    - tấm lòng tốt

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 民歌 míngē 意象 yìxiàng 新颖 xīnyǐng

    - Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • - 环保 huánbǎo 意识 yìshí de 提高 tígāo 成为 chéngwéi 社会 shèhuì de 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Việc nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao