Đọc nhanh: 动向 (động hướng). Ý nghĩa là: xu hướng; chiều hướng, động thái. Ví dụ : - 思想动向 chiều hướng tư tưởng. - 市场动向 xu hướng thị trường. - 侦察敌人的动向 xu hướng trinh sát quân địch.
动向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu hướng; chiều hướng, động thái
活动或发展的方向
- 思想 动向
- chiều hướng tư tưởng
- 市场 动向
- xu hướng thị trường
- 侦察 敌人 的 动向
- xu hướng trinh sát quân địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动向
- 思想 动向
- chiều hướng tư tưởng
- 市场 动向
- xu hướng thị trường
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
向›