动向 dòngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【động hướng】

Đọc nhanh: 动向 (động hướng). Ý nghĩa là: xu hướng; chiều hướng, động thái. Ví dụ : - 思想动向 chiều hướng tư tưởng. - 市场动向 xu hướng thị trường. - 侦察敌人的动向 xu hướng trinh sát quân địch.

Ý Nghĩa của "动向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

动向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xu hướng; chiều hướng, động thái

活动或发展的方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 动向 dòngxiàng

    - chiều hướng tư tưởng

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 动向 dòngxiàng

    - xu hướng thị trường

  • volume volume

    - 侦察 zhēnchá 敌人 dírén de 动向 dòngxiàng

    - xu hướng trinh sát quân địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动向

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 动向 dòngxiàng

    - chiều hướng tư tưởng

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 动向 dòngxiàng

    - xu hướng thị trường

  • volume volume

    - 电梯 diàntī 向上 xiàngshàng 移动 yídòng

    - Thang máy di chuyển lên trên.

  • volume volume

    - 冷空气 lěngkōngqì 正向 zhèngxiàng nán 移动 yídòng

    - Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.

  • volume volume

    - 带动 dàidòng le 团队 tuánduì 走向 zǒuxiàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng xiàng 老师 lǎoshī 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.

  • volume volume

    - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • volume volume

    - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao