社会意识 shèhuì yìshí
volume volume

Từ hán việt: 【xã hội ý thức】

Đọc nhanh: 社会意识 (xã hội ý thức). Ý nghĩa là: ý thức xã hội. Ví dụ : - 这次经验有助于帮助她改变社会意识。 Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.

Ý Nghĩa của "社会意识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

社会意识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý thức xã hội

指政治、法律、道德、艺术、哲学、宗教等观点参看〖社会存在〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 经验 jīngyàn 有助于 yǒuzhùyú 帮助 bāngzhù 改变 gǎibiàn 社会意识 shèhuìyìshí

    - Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会意识

  • volume volume

    - 班会课 bānhuìkè hái 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 学生 xuésheng de 责任意识 zérènyìshí

    - Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 经验 jīngyàn 有助于 yǒuzhùyú 帮助 bāngzhù 改变 gǎibiàn 社会意识 shèhuìyìshí

    - Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.

  • volume volume

    - 民意测验 mínyìcèyàn 表明 biǎomíng 拥护 yōnghù 社会党 shèhuìdǎng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - le 知识 zhīshí 社会 shèhuì 难以 nányǐ 发展 fāzhǎn

    - Thiếu tri thức, xã hội khó phát triển.

  • volume volume

    - duì 社会 shèhuì de 认识 rènshí hěn 浮浅 fúqiǎn

    - nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 我会 wǒhuì 注意 zhùyì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.

  • - 环保 huánbǎo 意识 yìshí de 提高 tígāo 成为 chéngwéi 社会 shèhuì de 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Việc nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao