Đọc nhanh: 会意字 (hội ý tự). Ý nghĩa là: Chữ hội ý là nguyên tắc dùng hai hay nhiều bộ thủ cùng thể hiện một ý nghĩa để tạo chữ mới..
会意字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chữ hội ý là nguyên tắc dùng hai hay nhiều bộ thủ cùng thể hiện một ý nghĩa để tạo chữ mới.
会意是说字的整体的意义由部分的意义合成,如'公'字、'信'字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会意字
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
字›
意›