Đọc nhanh: 惨绝人寰 (thảm tuyệt nhân hoàn). Ý nghĩa là: cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trần gian.
惨绝人寰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trần gian
人世上还没有过的悲惨形容悲惨到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨绝人寰
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 她 被 人谤 得 很惨
- Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 惨绝人寰
- cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trên đời
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
寰›
惨›
绝›