Đọc nhanh: 大慈大悲 (đại từ đại bi). Ý nghĩa là: đại từ đại bi; nhân từ; khoan dung.
大慈大悲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại từ đại bi; nhân từ; khoan dung
佛教用语意为菩萨有使众生安乐的慈心,有使众生脱离苦海的悲心后用来表示慈爱和怜悯,常含讽刺之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大慈大悲
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 哲人其萎 , 大家 很 悲伤
- Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
悲›
慈›
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọi người; thiện chí giúp người
lòng từ bi
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
trách trời thương dân
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏigan chai phổi đá
phát rồ; mất trí
thiên phúvô nhân đạokhông có cả nhân loại
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm