Đọc nhanh: 不人道 (bất nhân đạo). Ý nghĩa là: vô nhân đạo; không nhân đạo; bất nhân; mất đi bản năng làm người.
不人道 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô nhân đạo; không nhân đạo; bất nhân; mất đi bản năng làm người
不合乎人道参看〖人道〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不人道
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
道›