Đọc nhanh: 人道主义 (nhân đạo chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa nhân đạo.
人道主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa nhân đạo
起源于欧洲文艺复兴时期的一种思想体系提倡关怀人,尊重人、以人为中心的世界观法国资产阶级革命时期,把它具体化为'自由'、'平等'、'博爱'等口号,它在资产阶级革命时期起过反 封建的积极作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人道主义
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
人›
道›