Đọc nhanh: 丧心病狂 (táng tâm bệnh cuồng). Ý nghĩa là: phát rồ; mất trí.
丧心病狂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát rồ; mất trí
丧失理智,像发了疯一样,形容言行昏乱而荒谬或残忍可恶到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧心病狂
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
⺗›
心›
狂›
病›