Đọc nhanh: 心狠手辣 (tâm ngận thủ lạt). Ý nghĩa là: thủ đoạn độc ác; lòng dạ độc ác; bụng dạ nham hiểm. Ví dụ : - 他对待属下颐指气使,心狠手辣。 Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
心狠手辣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ đoạn độc ác; lòng dạ độc ác; bụng dạ nham hiểm
指心肠凶狠,手段毒辣
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心狠手辣
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
手›
狠›
辣›