Đọc nhanh: 灭绝人性 (diệt tuyệt nhân tính). Ý nghĩa là: thiên phú, vô nhân đạo, không có cả nhân loại.
灭绝人性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiên phú
bestial
✪ 2. vô nhân đạo
inhuman
✪ 3. không có cả nhân loại
to be devoid of all humanity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭绝人性
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
性›
灭›
绝›