Đọc nhanh: 反人道罪行 (phản nhân đạo tội hành). Ý nghĩa là: Tội ac chông lại nhân loại.
反人道罪行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội ac chông lại nhân loại
crime against humanity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反人道罪行
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 历数 敌人 的 罪行
- liệt kê từng tội danh của quân địch.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 某 行为 让 人 很 反感
- Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
反›
罪›
行›
道›