Đọc nhanh: 人道 (nhân đạo). Ý nghĩa là: nhân đạo, nhân luân, đạo làm người. Ví dụ : - 人道主义 chủ nghĩa nhân đạo. - 不人道 không nhân đạo
✪ 1. nhân đạo
指爱护人的生命、关怀人的幸福、尊重人的人格和权利的道德
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 不人道
- không nhân đạo
✪ 2. nhân luân
古代指封建礼教所规定的人伦
✪ 3. đạo làm người
泛指人事或为人之道
✪ 4. giao hợp (thường dùng trong câu phủ định)
指人性交 (就能力说,多用于否定式)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人道
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
道›