Đọc nhanh: 惊弓之鸟 (kinh cung chi điểu). Ý nghĩa là: chim sợ cành cong; chim thấy cung gặp cành cong cũng sợ. Ví dụ : - 汤姆越狱後, 时时如惊弓之鸟, 生怕再次被捕. Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
惊弓之鸟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim sợ cành cong; chim thấy cung gặp cành cong cũng sợ
被弓箭吓怕了的鸟,比喻受过惊恐见到一点动静就特别害怕的人
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊弓之鸟
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 小鸟 通过 了 树枝 之间
- Con chim đã bay qua giữa các cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弓›
惊›
鸟›