Đọc nhanh: 打草惊蛇 (đả thảo kinh xà). Ý nghĩa là: rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ.
打草惊蛇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
比喻采取机密行动时,由于透露了风声,惊动了对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打草惊蛇
- 打草稿
- viết nháp
- 打 草鞋
- bện giày cỏ
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 刍荛 ( 割草 打柴 , 也 指 割草 打柴 的 人 )
- cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.
- 我要 打 院子 里 的 草
- Tôi phải cắt cỏ trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
打›
草›
蛇›
được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
gió thổi cỏ lay; biến động nhỏ
Ăn Xổi Ở Thì
lợi bất cập hại
dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang (ví với vận dụng mưu kế làm cho kẻ xấu bộc lộ bản chất thật của mình)
tìm tòi trước khi hành động; mò mẫm trước khi hành động