Đọc nhanh: 情节 (tình tiết). Ý nghĩa là: tình tiết; trường hợp; tình huống. Ví dụ : - 故事情节。 tình tiết câu chuyện.. - 情节生动。 tình tiết sinh động.. - 根据情节轻重分别处理。 căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
情节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình tiết; trường hợp; tình huống
事情的变化和经过
- 故事情节
- tình tiết câu chuyện.
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情节
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
节›