Đọc nhanh: 故事 (cố sự). Ý nghĩa là: câu chuyện, tình tiết; cốt truyện. Ví dụ : - 这个故事非常感人。 Câu chuyện này làm người ta cảm động.. - 这个故事的结局很意外。 Cái kết của câu chuyện này đầy bất ngờ.. - 这本小说故事性很强。 Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
故事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện
真实的或虚构的用做讲述对象的事情,有连贯性,富吸引力,能感染人
- 这个 故事 非常 感人
- Câu chuyện này làm người ta cảm động.
- 这个 故事 的 结局 很 意外
- Cái kết của câu chuyện này đầy bất ngờ.
✪ 2. tình tiết; cốt truyện
文学作品中能够展现人物性格并能体现主题思想的情节
- 这本 小说 故事性 很强
- Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 每个 故事 都 有 它 的 道理
- Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故事
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 书上 提到 这个 故事
- Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
故›