Đọc nhanh: 剧本 (kịch bổn). Ý nghĩa là: kịch bản; bản kịch. Ví dụ : - 这个剧本是他晚年的力作。 vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.. - 把这篇小说改写成剧本。 đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.. - 他把剧本的故事向大家概括地说了一遍。 anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
剧本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch bản; bản kịch
戏剧作品
- 这个 剧本 是 他 晚年 的 力作
- vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.
- 把 这篇 小说 改写 成 剧本
- đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧本
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 他 写 了 一本 新 剧本
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
- 编写 剧本
- sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 这个 剧本 的 本子 写 得 很 好
- Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 把 这篇 小说 改写 成 剧本
- đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
本›