Đọc nhanh: 桥段 (kiều đoạn). Ý nghĩa là: yếu tố bắc cầu (trong một buổi biểu diễn), cảnh (trong một bộ phim, v.v.). Ví dụ : - 这让我想起了《异形》的桥段 Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
桥段 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếu tố bắc cầu (trong một buổi biểu diễn)
bridging element (in a performance)
✪ 2. cảnh (trong một bộ phim, v.v.)
scene (in a movie etc)
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥段
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 不 懂 这段话
- Anh ấy không hiểu đoạn văn này.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 这是 卫生棉 条 广告 桥段
- Đó là một quảng cáo băng vệ sinh.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
段›