桥段 qiáo duàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiều đoạn】

Đọc nhanh: 桥段 (kiều đoạn). Ý nghĩa là: yếu tố bắc cầu (trong một buổi biểu diễn), cảnh (trong một bộ phim, v.v.). Ví dụ : - 这让我想起了异形的桥段 Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

Ý Nghĩa của "桥段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桥段 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. yếu tố bắc cầu (trong một buổi biểu diễn)

bridging element (in a performance)

✪ 2. cảnh (trong một bộ phim, v.v.)

scene (in a movie etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè ràng 想起 xiǎngqǐ le 异形 yìxíng de 桥段 qiáoduàn

    - Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥段

  • volume volume

    - 两段 liǎngduàn 木头 mùtou

    - Hai khúc gỗ。

  • volume volume

    - cóng qiáo shàng 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng 抢救 qiǎngjiù 溺水 nìshuǐ 儿童 értóng

    - Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.

  • volume volume

    - dǒng 这段话 zhèduànhuà

    - Anh ấy không hiểu đoạn văn này.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 多发 duōfā 地段 dìduàn

    - địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 卫生棉 wèishēngmián tiáo 广告 guǎnggào 桥段 qiáoduàn

    - Đó là một quảng cáo băng vệ sinh.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 第一阶段 dìyījiēduàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.

  • volume volume

    - zhè ràng 想起 xiǎngqǐ le 异形 yìxíng de 桥段 qiáoduàn

    - Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao