Đọc nhanh: 情节电影 (tình tiết điện ảnh). Ý nghĩa là: Phim hành động.
情节电影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情节电影
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 那 部 电影 情节 干燥
- Tình tiết của bộ phim đó khô khan.
- 电影 的 情节 透露 了 伏笔
- Cốt truyện của phim tiết lộ manh mối.
- 那个 电影 的 情节 太诞 了
- Cốt truyện của bộ phim đó quá phi lý.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 这部 电影 的 情节 很 可笑
- Cốt truyện của bộ phim này rất buồn cười.
- 那 电影 的 情节 是 老掉牙 的
- Cốt truyện của bộ phim đó quá cũ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
情›
电›
节›