Đọc nhanh: 犯罪情节 (phạm tội tình tiết). Ý nghĩa là: tình tiết phạm tội.
犯罪情节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình tiết phạm tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪情节
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 他们 因为 贪婪 而 犯罪
- Họ phạm tội vì tham lam.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
犯›
罪›
节›