Đọc nhanh: 境况 (cảnh huống). Ý nghĩa là: tình trạng; tình cảnh; hoàn cảnh; tình hình (thường nói về kinh tế), cảnh trạng, nỗi.
境况 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tình trạng; tình cảnh; hoàn cảnh; tình hình (thường nói về kinh tế)
状况 (多指经济方面的)
✪ 2. cảnh trạng
情形
✪ 3. nỗi
达到的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境况
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 病况 已到 革境
- Tình trạng bệnh đã đến mức nguy cấp.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
境›