Đọc nhanh: 濡沫涸辙 (nhu mạt hạc triệt). Ý nghĩa là: giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn (thành ngữ).
濡沫涸辙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn (thành ngữ)
to help each other out in hard times (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濡沫涸辙
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 咽 唾沫
- nuốt nước bọt
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 十三辙
- mười ba vần
- 啐 了 一口 唾沫
- nhổ một bãi nước bọt.
- 涸辙之鲋
- cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沫›
涸›
濡›
辙›