Đọc nhanh: 患者 (hoạn giả). Ý nghĩa là: bệnh nhân; người bệnh. Ví dụ : - 患者需要休息。 Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.. - 这位患者康复了。 Người bệnh này khỏi bệnh rồi.. - 患者正在接受治疗。 Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
患者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nhân; người bệnh
患某种疾病的人
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 医院 照顾 好 患者
- Bệnh viện chăm sóc tốt người bệnh.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患者
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 医院 为 患者 提供 医疗 服务
- Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
- 家属 要求 对 患者 进行 会诊
- Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
者›