Đọc nhanh: 惠而不费 (huệ nhi bất phí). Ý nghĩa là: một hành động tử tế mà không tốn kém gì.
惠而不费 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một hành động tử tế mà không tốn kém gì
a kind act that costs nothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠而不费
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
惠›
而›
费›