Đọc nhanh: 悄 (tiễu.thiểu). Ý nghĩa là: khẽ khàng; nhỏ nhẹ; khe khẽ; thầm (âm thanh), lo buồn; buồn rầu. Ví dụ : - 小孩悄哭怕别人知。 Đứa trẻ khóc thầm sợ người khác biết.. - 她悄语传递消息。 Cô ấy nói khe khẽ truyền tin.. - 老人心中充满悄忧。 Trong lòng người già đầy lo lắng.
悄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khẽ khàng; nhỏ nhẹ; khe khẽ; thầm (âm thanh)
没有声音或声音很低
- 小孩 悄哭 怕 别人 知
- Đứa trẻ khóc thầm sợ người khác biết.
- 她 悄语 传递 消息
- Cô ấy nói khe khẽ truyền tin.
✪ 2. lo buồn; buồn rầu
忧愁
- 老人 心中 充满 悄忧
- Trong lòng người già đầy lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄
- 小偷 悄悄 夺物
- Tên trộm lén lút cướp đồ.
- 她 悄语 传递 消息
- Cô ấy nói khe khẽ truyền tin.
- 小孩 悄哭 怕 别人 知
- Đứa trẻ khóc thầm sợ người khác biết.
- 静悄悄 的 , 好像 屋子里 没有 人
- Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.
- 周遭 静悄悄 的 , 没有 一个 人
- bốn bề vắng vẻ, không có một bóng người.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悄›