Đọc nhanh: 偷偷 (thâu thâu). Ý nghĩa là: lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm. Ví dụ : - 她偷偷地离开了房间。 Cô ấy lén rời khỏi phòng.. - 孩子们偷偷地玩游戏。 Bọn trẻ lén chơi trò chơi.. - 他偷偷地拿了我的书。 Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
偷偷 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm
(偷偷儿) 形容行动不使人觉察; 在暗中或私下里, 不显露出来
- 她 偷偷地 离开 了 房间
- Cô ấy lén rời khỏi phòng.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷偷
✪ 1. 偷偷 + (地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 猫 偷偷地 爬 上 了 桌子
- Con mèo lén leo lên bàn.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
So sánh, Phân biệt 偷偷 với từ khác
✪ 1. 暗暗 vs 偷偷
- "暗暗" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hoạt động tâm lí, "偷偷" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hành động động tác.
✪ 2. 悄悄 vs 偷偷
Giống:
- Hai từ này đều là trạng từ và có thể được sử dụng như trạng từ.
Khác:
- Chúng có ý nghĩa khác nhau.
-"偷偷" có nghĩa là không muốn người khác phát hiện ra hành vi động tác của mình.
"悄悄" có nghĩa là không phát ra âm thanh quá lớn, không muốn người khác nghe thấy hoặc sợ ảnh hưởng đến người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 他 偷听 我们 说话
- Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
- 他 偷偷 睇 我 一眼
- Anh ấy lén liếc tôi một cái .
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›