偷偷 tōutōu
volume volume

Từ hán việt: 【thâu thâu】

Đọc nhanh: 偷偷 (thâu thâu). Ý nghĩa là: lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm. Ví dụ : - 她偷偷地离开了房间。 Cô ấy lén rời khỏi phòng.. - 孩子们偷偷地玩游戏。 Bọn trẻ lén chơi trò chơi.. - 他偷偷地拿了我的书。 Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

Ý Nghĩa của "偷偷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

偷偷 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm

(偷偷儿) 形容行动不使人觉察; 在暗中或私下里, 不显露出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lén rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷偷

✪ 1. 偷偷 + (地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - māo 偷偷地 tōutōudì shàng le 桌子 zhuōzi

    - Con mèo lén leo lên bàn.

  • volume

    - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

So sánh, Phân biệt 偷偷 với từ khác

✪ 1. 暗暗 vs 偷偷

Giải thích:

- "暗暗" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hoạt động tâm lí, "偷偷" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hành động động tác.

✪ 2. 悄悄 vs 偷偷

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều là trạng từ và có thể được sử dụng như trạng từ.
Khác:
- Chúng có ý nghĩa khác nhau.
-"偷偷" có nghĩa là không muốn người khác phát hiện ra hành vi động tác của mình.
"悄悄" có nghĩa là không phát ra âm thanh quá lớn, không muốn người khác nghe thấy hoặc sợ ảnh hưởng đến người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷

  • volume volume

    - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng gǔn 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā

    - Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu 摘掉 zhāidiào 我们 wǒmen jiā 葡萄 pútao

    - Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.

  • volume volume

    - 偷听 tōutīng 我们 wǒmen 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy lén liếc tôi một cái .

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao