Đọc nhanh: 静悄悄 (tĩnh tiễu tiễu). Ý nghĩa là: im ắng; yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch, im ỉm; im như không, êm ru.
✪ 1. im ắng; yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch
(静悄悄的) 形容非常安静没有声响
✪ 2. im ỉm; im như không
(人) 不出声
✪ 3. êm ru
没有声音或声音很低; (行动) 不让人知道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静悄悄
- 屋子里 静悄悄 的 , 一点 动静 也 没有
- trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.
- 院子 里 静悄悄 的 , 没有 一点 声息
- trong sân im ắng, không một tiếng động.
- 静悄悄 的 , 好像 屋子里 没有 人
- Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.
- 周遭 静悄悄 的 , 没有 一个 人
- bốn bề vắng vẻ, không có một bóng người.
- 他 悄悄地 把 信 放在 桌子 上
- Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悄›
静›