触怒 chùnù
volume volume

Từ hán việt: 【xúc nộ】

Đọc nhanh: 触怒 (xúc nộ). Ý nghĩa là: chọc tức; trêu tức; chọc giận; làm phiền; tức giận; bực tức; mất bình tĩnh; trêu ngươi. Ví dụ : - 她傲慢无礼, 大大地触怒了法官. Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

Ý Nghĩa của "触怒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

触怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chọc tức; trêu tức; chọc giận; làm phiền; tức giận; bực tức; mất bình tĩnh; trêu ngươi

惹人发怒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触怒

  • volume volume

    - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 愤怒 fènnù 吼叫 hǒujiào 起来 qǐlai

    - mọi người phẫn nộ thét lên.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 和平 hépíng 触手可及 chùshǒukějí

    - Đến rất gần với hòa bình thế giới.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 利益 lìyì xiāng 抵触 dǐchù

    - Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • volume volume

    - cóng 接触 jiēchù de rén 来看 láikàn 这种 zhèzhǒng 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 不错 bùcuò

    - Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao