Đọc nhanh: 息影 (tức ảnh). Ý nghĩa là: Mang nghĩa dừng các hoạt động, lui về sống cuộc sống an nhàn. Cũng dùng để nói khi nghệ sĩ rời khỏi giới giải trí; tránh bóng.
息影 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mang nghĩa dừng các hoạt động, lui về sống cuộc sống an nhàn. Cũng dùng để nói khi nghệ sĩ rời khỏi giới giải trí; tránh bóng
(lui về ẩn dật) 指退隐闲居
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息影
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
息›