Đọc nhanh: 呼吸相通 (hô hấp tướng thông). Ý nghĩa là: ý nghĩ như nhau; lợi hại tương quan; cùng hội cùng thuyền; đồng hội đồng thuyền. Ví dụ : - 呼吸相通,患难与共。 cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
呼吸相通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩ như nhau; lợi hại tương quan; cùng hội cùng thuyền; đồng hội đồng thuyền
比喻思想一致,利害相关
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸相通
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
呼›
相›
通›