Đọc nhanh: 痛痒相关 (thống dương tướng quan). Ý nghĩa là: đau khổ liên quan với nhau. Ví dụ : - 这事跟他痛痒相关,他怎能不着急? việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
痛痒相关 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ liên quan với nhau
彼此疾苦互相关联,形容关系极为密切
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛痒相关
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他们 互相关心
- Họ quan tâm lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
痒›
痛›
相›