Đọc nhanh: 推涛作浪 (thôi đào tá lãng). Ý nghĩa là: tác oai tác oái; gây sóng gió.
推涛作浪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác oai tác oái; gây sóng gió
比喻促使坏事物发展,制造事端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推涛作浪
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 她 常常 推托 工作
- Cô ấy thường khước từ công việc.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 的 工作 任务 推移 了
- Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
- 他 喜欢 推卸 工作
- Anh ta thích chối từ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
推›
浪›
涛›
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa (ví với việc làm cho người ta tức giận thêm hoặc sự việc nghiêm trọng thêm.)
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa