Đọc nhanh: 息事 (tức sự). Ý nghĩa là: êm chuyện.
息事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. êm chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息事
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
- 没事 , 我 休息 一下 就 好
- Không sao đâu, tôi nghỉ chút là khỏe.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
息›