volume volume

Từ hán việt: 【tứ】

Đọc nhanh: (tứ). Ý nghĩa là: ban thưởng; ban tặng; ban cho; tặng cho; cho, hướng dẫn; trả lời; gửi; tặng; ban; cho, quà; quà tặng; ơn; ân huệ. Ví dụ : - 长辈赐福予晚辈。 Người lớn ban phúc cho người trẻ.. - 领导赐下属机会。 Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.. - 我望你赐复。 Tôi mong bạn trả lời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ban thưởng; ban tặng; ban cho; tặng cho; cho

给,旧时指上级给下级或长辈给小辈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长辈 zhǎngbèi 赐福 cìfú 晚辈 wǎnbèi

    - Người lớn ban phúc cho người trẻ.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 下属 xiàshǔ 机会 jīhuì

    - Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.

✪ 2. hướng dẫn; trả lời; gửi; tặng; ban; cho

表示尊敬时用的词。指别人给自己指示,答复或者送东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我望 wǒwàng

    - Tôi mong bạn trả lời.

  • volume volume

    - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quà; quà tặng; ơn; ân huệ

赏给的东西,给予的好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 上天 shàngtiān de

    - Đây là ơn của ông trời.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 难得 nánde de

    - Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

  • volume volume

    - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • volume volume

    - 我望 wǒwàng

    - Tôi mong bạn trả lời.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 难得 nánde de

    - Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.

  • volume volume

    - 御赐 yùcì 之物 zhīwù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.

  • volume volume

    - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

  • volume volume

    - 是否 shìfǒu yǒu dāng 尚希 shàngxī 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAPH (月人日心竹)
    • Bảng mã:U+8D50
    • Tần suất sử dụng:Cao