Đọc nhanh: 赐 (tứ). Ý nghĩa là: ban thưởng; ban tặng; ban cho; tặng cho; cho, hướng dẫn; trả lời; gửi; tặng; ban; cho, quà; quà tặng; ơn; ân huệ. Ví dụ : - 长辈赐福予晚辈。 Người lớn ban phúc cho người trẻ.. - 领导赐下属机会。 Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.. - 我望你赐复。 Tôi mong bạn trả lời.
赐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ban thưởng; ban tặng; ban cho; tặng cho; cho
给,旧时指上级给下级或长辈给小辈
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
✪ 2. hướng dẫn; trả lời; gửi; tặng; ban; cho
表示尊敬时用的词。指别人给自己指示,答复或者送东西
- 我望 你 赐 复
- Tôi mong bạn trả lời.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
赐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quà; quà tặng; ơn; ân huệ
赏给的东西,给予的好处
- 这是 上天 的 赐
- Đây là ơn của ông trời.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 我望 你 赐 复
- Tôi mong bạn trả lời.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赐›