Đọc nhanh: 拜赐 (bái tứ). Ý nghĩa là: bái nhận (quà tặng, lời khuyên).
拜赐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bái nhận (quà tặng, lời khuyên)
拜谢他人的赏赐赠予
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜赐
- 他 姓 拜
- Anh ta họ Bái.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
赐›