Đọc nhanh: 恩典 (ân điển). Ý nghĩa là: ân huệ; ơn đức; ân điển, ban ơn; ban ân.
恩典 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ân huệ; ơn đức; ân điển
恩惠
✪ 2. ban ơn; ban ân
给予恩惠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩典
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
恩›
Ân Tình, Ân Huệ, Công Ơn
ơn trạch; ân trạch
mưa đúng lúc; mưa kịp thờiban ân huệ; ban ơn; ơn mưa móc
ân huệ; ân đức; ân điển
Thành phố cấp tỉnh Enshi ở tây nam Hồ Bắc, thủ phủ của Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州
giáo lý Phúc Âm; phúc âmtin mừng; tin vui; tin lành