Đọc nhanh: 乞讨 (khất thảo). Ý nghĩa là: ăn mày; xin xỏ. Ví dụ : - 我已经为史诗般的糖果乞讨夜做好了准备 Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
乞讨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mày; xin xỏ
向人要钱要饭等
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞讨
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 沿街 讨乞
- ăn xin dọc đường.
- 讨饭 的 ( 乞丐 )
- ăn mày; ăn xin
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
讨›