Đọc nhanh: 赐教 (tứ giáo). Ý nghĩa là: dạy bảo; bảo ban (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 不吝赐教。 không tiếc công dạy bảo.
赐教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy bảo; bảo ban (lời nói kính trọng)
敬辞,给予指教
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐教
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
赐›