Đọc nhanh: 恍 (hoảng). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; tỉnh, dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào. Ví dụ : - 恍悟 tỉnh ngộ. - 恍如隔世 dường như đã mấy đời
✪ 1. bừng tỉnh; tỉnh
恍然
- 恍悟
- tỉnh ngộ
✪ 2. dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào
仿佛 (与''如、若''等连用)
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
- 我 恍惚 听见 他 回来 了
- Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›