huǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng】

Đọc nhanh: (hoảng). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; tỉnh, dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào. Ví dụ : - 恍悟 tỉnh ngộ. - 恍如隔世 dường như đã mấy đời

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bừng tỉnh; tỉnh

恍然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恍悟 huǎngwù

    - tỉnh ngộ

✪ 2. dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào

仿佛 (与''如、若''等连用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn 恍惚 huǎnghū 清楚 qīngchu

    - Hình ảnh mơ hồ không rõ.

  • volume volume

    - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - bừng tỉnh.

  • volume volume

    - 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 蘑菇 mógu 慢慢 mànmàn 变淡 biàndàn de 身影 shēnyǐng 刘云 liúyún 恍然若失 huǎngránruòshī

    - Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 恍惚 huǎnghū de 回忆 huíyì ràng 困扰 kùnrǎo

    - Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.

  • volume volume

    - 恍惚 huǎnghū 听见 tīngjiàn 回来 huílai le

    - Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PFMU (心火一山)
    • Bảng mã:U+604D
    • Tần suất sử dụng:Cao