Đọc nhanh: 急管繁弦 (cấp quản phồn huyền). Ý nghĩa là: nhạc nhanh; nhạc dồn dập.
急管繁弦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc nhanh; nhạc dồn dập
形容节奏急促、旋律丰富的管弦乐也泛指音乐旋律华丽,节奏明快也说"繁弦急管"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急管繁弦
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 我 觉得 洛杉矶 爱乐 管弦乐团 也 会 这样 吧
- Tôi không hiểu tại sao Philharmonic lại khác.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
急›
管›
繁›