Đọc nhanh: 近利 (cận lợi). Ý nghĩa là: Hán Việt: CẤP CÔNG CẬN LỢI chỉ vì cái trước mắt。急于求目前的成效和利益。; cận lợi. Ví dụ : - 做人不要太过短视近利而伤害别人。 Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
近利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: CẤP CÔNG CẬN LỢI chỉ vì cái trước mắt。急于求目前的成效和利益。; cận lợi
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近利
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 最近 工作 很 顺利
- Công việc gần đây rất thuận lợi.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 你 一切 还好 吗 ? 最近 都 顺利 吗 ?
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
近›