Đọc nhanh: 淡泊名利 (đạm bạc danh lợi). Ý nghĩa là: thờ ơ với những phần thưởng thế gian, không quan tâm đến danh vọng và tài sản (thành ngữ).
淡泊名利 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ với những phần thưởng thế gian
indifferent to worldly rewards
✪ 2. không quan tâm đến danh vọng và tài sản (thành ngữ)
not caring about fame and fortune (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡泊名利
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 她 对 名利 看得 很 淡漠
- Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
名›
泊›
淡›