Đọc nhanh: 宁静致远 (ninh tĩnh trí viễn). Ý nghĩa là: Nước tĩnh lặng chảy sâu., sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc.
宁静致远 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nước tĩnh lặng chảy sâu.
cf Still waters run deep.
✪ 2. sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc
tranquility yields transcendence (idiom); quiet life of profound study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁静致远
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 夜间 的 街道 显得 非常 宁静
- Đường phố ban đêm trông rất yên tĩnh.
- 宁静 的 乡村 生活 令人 向往
- Cuộc sống nông thôn yên tĩnh làm ta mong đợi.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
致›
远›
静›