Đọc nhanh: 短视近利 (đoản thị cận lợi). Ý nghĩa là: Chỉ vì cái lợi trước mắt. Ví dụ : - 做人不要太过短视近利而伤害别人。 Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
短视近利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ vì cái lợi trước mắt
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短视近利
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 医生 逐个 检查 , 看 孩子 们 是否 患 近视眼
- Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
短›
视›
近›