Đọc nhanh: 不用思考 (bất dụng tư khảo). Ý nghĩa là: Không cần suy nghĩ. Ví dụ : - 他不用思考,就解出了这道题 Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
不用思考 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cần suy nghĩ
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用思考
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
思›
用›
考›