Đọc nhanh: 换位思考 (hoán vị tư khảo). Ý nghĩa là: Đặt vào vị trí người khác.
换位思考 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặt vào vị trí người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换位思考
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 他 好像 在 思考 似的
- Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
- 他 在 思考 这个 问题
- Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
思›
换›
考›